Đọc nhanh: 满门抄斩 (mãn môn sao trảm). Ý nghĩa là: để hành quyết cả gia đình cho đến thế hệ thứ ba.
Ý nghĩa của 满门抄斩 khi là Thành ngữ
✪ để hành quyết cả gia đình cho đến thế hệ thứ ba
to execute the whole family unto the third generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满门抄斩
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满门抄斩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满门抄斩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›
斩›
满›
门›