Đọc nhanh: 笔底生花 (bút để sinh hoa). Ý nghĩa là: sinh động; sâu sắc (văn chương).
Ý nghĩa của 笔底生花 khi là Thành ngữ
✪ sinh động; sâu sắc (văn chương)
比喻文章写得生动、出色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔底生花
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 黄花 后生
- trai tân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔底生花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔底生花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
生›
笔›
花›