Đọc nhanh: 满手 (mãn thủ). Ý nghĩa là: một nắm đầy tay. Ví dụ : - 满手油泥 cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.. - 满手油渍 tay dính đầy dầu mỡ.. - 他刚修完车,满手油垢。 anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
Ý nghĩa của 满手 khi là Động từ
✪ một nắm đầy tay
handful
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满手
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
满›