Đọc nhanh: 满清 (mãn thanh). Ý nghĩa là: Manchurian Qing (đề cập đến triều đại nhà Thanh, đặc biệt là khi nó suy tàn, hoặc như một khẩu hiệu chống nhà Thanh).
Ý nghĩa của 满清 khi là Danh từ
✪ Manchurian Qing (đề cập đến triều đại nhà Thanh, đặc biệt là khi nó suy tàn, hoặc như một khẩu hiệu chống nhà Thanh)
Manchurian Qing (refers to the Qing dynasty, esp. at its decline, or as an anti-Qing slogan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满清
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
满›