Đọc nhanh: 密匝匝的 (mật táp táp đích). Ý nghĩa là: liền khít.
Ý nghĩa của 密匝匝的 khi là Tính từ
✪ liền khít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密匝匝的
- 迈阿密 来 的
- Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 你 的 摩斯 密码学 得 怎么样
- Mã morse của bạn thế nào?
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 清渠匝庭堂
- những con kênh xanh vây quanh toà nhà.
- 致密 的 观察
- quan sát tỉ mỉ
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 她 的 秘密 走风 了
- Bí mật của cô ấy đã bị lộ.
- 稻子 全 成熟 了 , 密匝匝 地 垂 着 穗子
- lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密匝匝的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密匝匝的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匝›
密›
的›