Đọc nhanh: 温良恭俭让 (ôn lương cung kiệm nhượng). Ý nghĩa là: tốt bụng và ôn hòa (thành ngữ); ôn hòa và dịu dàng.
Ý nghĩa của 温良恭俭让 khi là Thành ngữ
✪ tốt bụng và ôn hòa (thành ngữ); ôn hòa và dịu dàng
kindhearted and moderate (idiom); temperate and gentle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温良恭俭让
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 我 姊 温柔 善良
- Chị tôi dịu dàng tốt bụng.
- 我 的 仇 温柔 善良
- Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 这个 温度 刚好 让 人 舒服
- Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 小娟 是 个 温柔 善良 的 女孩
- Tiểu Quyên là một cô gái dịu dàng và lương thiện.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 温暖 的 春天 很 让 人 期待
- Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.
- 无私 的 帮助 让 人 感到 温暖
- Sự giúp đỡ vô tư khiến người ta cảm thấy ấm lòng.
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
- 她 的 热情 让 我 感到 温暖
- Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温良恭俭让
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温良恭俭让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
恭›
温›
良›
让›