Đọc nhanh: 温差比重计 (ôn sai bí trọng kế). Ý nghĩa là: Nhiệt ẩm kế.
Ý nghĩa của 温差比重计 khi là Danh từ
✪ Nhiệt ẩm kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温差比重计
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 我 常常 重温旧梦
- Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 说起 她 的 厨艺 呀 , 不比 专业 厨师 差
- Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温差比重计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温差比重计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
比›
温›
计›
重›