Đọc nhanh: 波美比重计 (ba mĩ bí trọng kế). Ý nghĩa là: Tỷ trọng kế Baume.
Ý nghĩa của 波美比重计 khi là Danh từ
✪ Tỷ trọng kế Baume
Baume hydrometer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波美比重计
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 瓶腹 设计 很 精美
- Thiết kế bụng chai rất tinh xảo.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 在 海边 , 美丽 的 贝壳 比比皆是
- Ở bờ biển, những vỏ sò đẹp nhiều vô kể.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 波美比重计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波美比重计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
波›
美›
计›
重›