Đọc nhanh: 海洋温差发电 (hải dương ôn sai phát điện). Ý nghĩa là: chuyển đổi năng lượng nhiệt đại dương (OTEC).
Ý nghĩa của 海洋温差发电 khi là Danh từ
✪ chuyển đổi năng lượng nhiệt đại dương (OTEC)
ocean thermal energy conversion (OTEC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋温差发电
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 发洋财
- phát tài
- 发 海参
- hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海洋温差发电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海洋温差发电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
差›
洋›
海›
温›
电›