Đọc nhanh: 土得掉渣 (thổ đắc điệu tra). Ý nghĩa là: (coll.) mộc mạc, thô thiển.
Ý nghĩa của 土得掉渣 khi là Danh từ
✪ (coll.) mộc mạc
(coll.) rustic
✪ thô thiển
uncouth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土得掉渣
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 土堆 忽然 之间 塌 掉
- Đống đất bỗng nhiên sập xuống.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 这个 墨水 洗得 掉 吗 ?
- Vết mực này có rửa sạch được không?
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
- 你 还 借得 掉 酒 吗 ?
- Bạn cai được rượu không?
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土得掉渣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土得掉渣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
得›
掉›
渣›