Hán tự: 渣
Đọc nhanh: 渣 (tra). Ý nghĩa là: cặn; bã, mẩu vụn; mảnh vụn, tồi tệ. Ví dụ : - 杯子里有茶渣。 Trong cốc có bã trà.. - 这里有很多渣。 Ở đây có rất nhiều bã đậu phụ.. - 地上有很多渣。 Trên đất có rất nhiều mảnh vụn.
Ý nghĩa của 渣 khi là Danh từ
✪ cặn; bã
(渣儿) 渣滓1.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 这里 有 很多 渣
- Ở đây có rất nhiều bã đậu phụ.
✪ mẩu vụn; mảnh vụn
碎屑
- 地上 有 很多 渣
- Trên đất có rất nhiều mảnh vụn.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
✪ tồi tệ
坏,不好的人
- 他 是 个 渣 男
- ANh ta là một người con trai tồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渣
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 你 不过 是 个 给 人渣 做 娼妓 的 律师
- Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 看到 这个 白色 晶状 残渣 没
- Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 点心 渣子
- vụn bánh ngọt
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 社会 渣滓
- bọn cặn bã của xã hội
- 渣 男 常常 伤害 别人
- Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 甘蔗渣 子
- bã mía
- 她 不想 和 渣 男 约会
- Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.
- 不是 说 你 是 人渣
- Không phải bạn là cặn bã.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 他 是 个 渣 男
- ANh ta là một người con trai tồi.
- 带上 那 人渣 滚出 我 的 门廊
- Bỏ cái thứ chết tiệt đó ra và đi khỏi cái khom lưng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渣›