Đọc nhanh: 小清新 (tiểu thanh tân). Ý nghĩa là: hipster.
Ý nghĩa của 小清新 khi là Danh từ
✪ hipster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小清新
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 这幅 画 很 清新
- Bức tranh này rất mới lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小清新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小清新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
新›
清›