Đọc nhanh: 熟虑 (thục lự). Ý nghĩa là: suy nghĩ cẩn thận.
Ý nghĩa của 熟虑 khi là Động từ
✪ suy nghĩ cẩn thận
careful thought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟虑
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 我 已经 考虑 得 很 成熟 了
- Tôi đã suy nghĩ rất kỹ càng rồi.
- 请 你 深思熟虑 一下
- Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.
- 熟人 的 建议 值得 考虑
- Lời khuyên của người quen đáng để xem xét.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
虑›