Đọc nhanh: 功名利禄 (công danh lợi lộc). Ý nghĩa là: địa vị và sự giàu có (thành ngữ); thứ hạng, danh tiếng và tài sản.
Ý nghĩa của 功名利禄 khi là Danh từ
✪ địa vị và sự giàu có (thành ngữ); thứ hạng, danh tiếng và tài sản
position and wealth (idiom); rank, fame and fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功名利禄
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功名利禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功名利禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
功›
名›
禄›