Hán tự: 惕
Đọc nhanh: 惕 (dịch). Ý nghĩa là: cẩn thận. Ví dụ : - 警惕 cảnh giác.
Ý nghĩa của 惕 khi là Tính từ
✪ cẩn thận
谨慎小心
- 警惕
- cảnh giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惕
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 你 必须 保持警惕
- Bạn phải duy trì cảnh giác.
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 提高警惕 , 保卫祖国
- Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.
- 警惕
- cảnh giác.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 我们 必须 警惕 危险
- Chúng ta phải đề phòng nguy hiểm.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 怵 惕 ( 恐惧 警惕 )
- nơm nớp xem chừng.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 居民 们 提高 了 警惕
- Người dân đã đề cao cảnh giác.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惕›