Từ hán việt: 【dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dịch). Ý nghĩa là: cẩn thận. Ví dụ : - cảnh giác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cẩn thận

谨慎小心

Ví dụ:
  • - 警惕 jǐngtì

    - cảnh giác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 日夜 rìyè 惕厉 tìlì

    - cảnh giác ngày đêm

  • - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • - 必须 bìxū 保持警惕 bǎochíjǐngtì

    - Bạn phải duy trì cảnh giác.

  • - 时刻 shíkè 保持 bǎochí zhe 警惕 jǐngtì

    - Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.

  • - 强调 qiángdiào 必须 bìxū 时常 shícháng 保持警惕 bǎochíjǐngtì

    - Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.

  • - 提高警惕 tígāojǐngtì 保卫祖国 bǎowèizǔguó

    - Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.

  • - 警惕 jǐngtì

    - cảnh giác.

  • - 交通警察 jiāotōngjǐngchá 警惕 jǐngtì 违规行为 wéiguīxíngwéi

    - Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 警惕 jǐngtì 叛逆 pànnì de 行为 xíngwéi

    - Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.

  • - 高枕而卧 gāozhěnérwò ( 形容 xíngróng jiā 警惕 jǐngtì )

    - kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 警惕 jǐngtì 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta phải đề phòng nguy hiểm.

  • - 敌情观念 díqíngguānniàn ( duì 敌人 dírén 警惕 jǐngtì de 观念 guānniàn )

    - quan niệm cảnh giác đối với quân địch.

  • - 提高警惕 tígāojǐngtì 以防不测 yǐfángbùcè

    - đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc

  • - 我们 wǒmen yào 提高警惕 tígāojǐngtì 以防万一 yǐfángwànyī 敌人 dírén lái 偷袭 tōuxí

    - Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.

  • - chù ( 恐惧 kǒngjù 警惕 jǐngtì )

    - nơm nớp xem chừng.

  • - 前方 qiánfāng yǒu è 多加 duōjiā 警惕 jǐngtì

    - Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.

  • - 大家 dàjiā yào 警惕 jǐngtì 突发 tūfā 情况 qíngkuàng

    - Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.

  • - 居民 jūmín men 提高 tígāo le 警惕 jǐngtì

    - Người dân đã đề cao cảnh giác.

  • - 警惕 jǐngtì zhe 敌人 dírén de 一举一动 yījǔyīdòng

    - Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惕

Hình ảnh minh họa cho từ 惕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAPH (心日心竹)
    • Bảng mã:U+60D5
    • Tần suất sử dụng:Cao