涕泣 tì qì

Từ hán việt: 【thế khấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涕泣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế khấp). Ý nghĩa là: rơi nước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涕泣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涕泣 khi là Động từ

rơi nước mắt

to shed tears; to weep

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泣

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - yīn 失恋 shīliàn ér 涕泪 tìlèi 涟涟 liánlián

    - Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • - xǐng le xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy xì mũi.

  • - 纸巾 zhǐjīn xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.

  • - 昨天 zuótiān lǎo 流鼻涕 liúbítì

    - Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.

  • - 一直 yìzhí zài 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy liên tục chảy nước mũi.

  • - 孩子 háizi liú le 很多 hěnduō 鼻涕 bítì

    - Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 冷空气 lěngkōngqì ràng 流鼻涕 liúbítì

    - Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 孩子 háizi xǐng 鼻涕 bítì hěn 用力 yònglì

    - Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 宝宝 bǎobǎo 睡醒 shuìxǐng jiù 开始 kāishǐ 哭泣 kūqì

    - Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 吞声饮泣 tūnshēngyǐnqì

    - khóc thầm

  • - xiǎo míng 哭泣 kūqì zhe shuō 这次 zhècì 考试 kǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涕泣

Hình ảnh minh họa cho từ 涕泣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Thế
    • Nét bút:丶丶一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECNH (水金弓竹)
    • Bảng mã:U+6D95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình