Đọc nhanh: 涕泣 (thế khấp). Ý nghĩa là: rơi nước mắt.
Ý nghĩa của 涕泣 khi là Động từ
✪ rơi nước mắt
to shed tears; to weep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泣
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 他 擤 了 擤 鼻涕
- Anh ấy xì mũi.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 宝宝 睡醒 就 开始 哭泣
- Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 吞声饮泣
- khóc thầm
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涕泣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泣›
涕›