Từ hán việt: 【thế.di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế.di). Ý nghĩa là: nước mắt, nước mũi. Ví dụ : - khóc chảy nước mắt. - cảm động rơi nước mắt. - khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước mắt

眼泪

Ví dụ:
  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc chảy nước mắt

  • - 感激涕零 gǎnjītìlíng

    - cảm động rơi nước mắt

nước mũi

鼻涕

Ví dụ:
  • - 涕泪交流 tìlèijiāoliú

    - khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc chảy nước mắt

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • - yīn 失恋 shīliàn ér 涕泪 tìlèi 涟涟 liánlián

    - Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • - xǐng le xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy xì mũi.

  • - 纸巾 zhǐjīn xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.

  • - 昨天 zuótiān lǎo 流鼻涕 liúbítì

    - Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.

  • - 一直 yìzhí zài 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy liên tục chảy nước mũi.

  • - 孩子 háizi liú le 很多 hěnduō 鼻涕 bítì

    - Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 冷空气 lěngkōngqì ràng 流鼻涕 liúbítì

    - Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 孩子 háizi xǐng 鼻涕 bítì hěn 用力 yònglì

    - Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 涕泪 tìlèi 俱下 jùxià

    - nước mắt nước mũi cùng chảy.

  • - 涕泪交流 tìlèijiāoliú

    - khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.

  • - 破涕为笑 pòtìwéixiào

    - hết khóc lại cười.

  • - 感激涕零 gǎnjītìlíng

    - cảm động rơi nước mắt

  • - zhè 东西 dōngxī 叫做 jiàozuò 滴滴涕 dīdītì

    - Thứ này tên là DDT.

  • - 感激涕零 gǎnjītìlíng ( yīn 感激 gǎnjī ér 流泪 liúlèi )

    - cảm động rơi nước mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涕

Hình ảnh minh họa cho từ 涕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Thế
    • Nét bút:丶丶一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECNH (水金弓竹)
    • Bảng mã:U+6D95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình