Đọc nhanh: 消夜 (tiêu dạ). Ý nghĩa là: bữa ăn đêm; bữa ăn khuya, ăn đêm; ăn khuya.
Ý nghĩa của 消夜 khi là Danh từ
✪ bữa ăn đêm; bữa ăn khuya
夜宵儿
✪ ăn đêm; ăn khuya
吃夜宵儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消夜
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 打 夜工
- làm đêm
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 他 的 身影 消失 在 黑夜
- Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
消›