消夜 xiāoyè

Từ hán việt: 【tiêu dạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消夜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu dạ). Ý nghĩa là: bữa ăn đêm; bữa ăn khuya, ăn đêm; ăn khuya.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消夜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消夜 khi là Danh từ

bữa ăn đêm; bữa ăn khuya

夜宵儿

ăn đêm; ăn khuya

吃夜宵儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消夜

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 最近 zuìjìn de 消息 xiāoxi

    - Tin tức gần đây.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 一瞬间 yīshùnjiān 便 biàn zài 夜空 yèkōng zhōng 消失 xiāoshī le

    - Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.

  • - de 身影 shēnyǐng 消失 xiāoshī zài 黑夜 hēiyè

    - Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.

  • - 攻击 gōngjī 发生 fāshēng zài 半夜 bànyè

    - Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消夜

Hình ảnh minh họa cho từ 消夜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao