Đọc nhanh: 涂抹酱 (đồ mạt tương). Ý nghĩa là: phết (để đặt trên bánh mì, v.v.).
Ý nghĩa của 涂抹酱 khi là Động từ
✪ phết (để đặt trên bánh mì, v.v.)
spread (for putting on bread etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂抹酱
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂抹酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂抹酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
涂›
酱›