涂饰 là gì?: 涂饰 (đồ sức). Ý nghĩa là: sơn lên; quét lên, trát; tô. Ví dụ : - 涂饰木器 sơn đồ gỗ. - 涂饰墙壁 tô tường.
Ý nghĩa của 涂饰 khi là Động từ
✪ sơn lên; quét lên
涂上 (油漆颜色)
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
✪ trát; tô
抹 (灰、泥);粉刷
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 服饰 淡雅
- ăn mặc trang nhã.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 她 把 自己 装饰 得 很漂亮
- Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
饰›