海棠果 hǎitáng guǒ

Từ hán việt: 【hải đường quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海棠果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải đường quả). Ý nghĩa là: Quả hải đường. Ví dụ : - 。 trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海棠果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海棠果 khi là Danh từ

Quả hải đường

Ví dụ:
  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier de 衣襟 yījīn dōu zhe 几个 jǐgè 海棠 hǎitáng 果儿 guǒér

    - trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海棠果

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 两棵 liǎngkē 玉米 yùmǐ 两棵 liǎngkē 海棠 hǎitáng 此外 cǐwài 还有 háiyǒu 几丛 jǐcóng 月季 yuèjì

    - Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.

  • - 蜜饯 mìjiàn 海棠 hǎitáng

    - mứt quả hải đường.

  • - 超市 chāoshì de 水果 shuǐguǒ hǎi le la

    - Vô số trái cây trong siêu thị.

  • - 喜欢 xǐhuan 海棠花 hǎitánghuā de 香味 xiāngwèi

    - Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.

  • - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier de 衣襟 yījīn dōu zhe 几个 jǐgè 海棠 hǎitáng 果儿 guǒér

    - trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海棠果

Hình ảnh minh họa cho từ 海棠果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海棠果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRD (火月口木)
    • Bảng mã:U+68E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao