海水鱼 hǎishuǐ yú

Từ hán việt: 【hải thuỷ ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海水鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải thuỷ ngư). Ý nghĩa là: Cá biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海水鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海水鱼 khi là Danh từ

Cá biển

海水鱼主要是指产自热带地区的海鱼,它们色彩特别艳丽,形状奇特,是观赏鱼产业未来的发展方向。人工饲养需要一定方法和技巧。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海水鱼

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 河水 héshuǐ 渐入 jiànrù 大海 dàhǎi

    - Nước sông chảy vào biển lớn.

  • - 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - ra biển đánh cá.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 一湾 yīwān 海水 hǎishuǐ fàn 波澜 bōlán

    - Một eo biển gợn sóng.

  • - 海水 hǎishuǐ 波荡 bōdàng

    - sóng biển bềnh bồng

  • - 溪水 xīshuǐ 浏澈 liúchè jiàn

    - Nước suối trong thấy rõ cá.

  • - 溪水 xīshuǐ 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō

    - Nước suối có rất nhiều cá.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 淡化 dànhuà 海水 hǎishuǐ

    - ngọt hoá nước biển

  • - 冰间 bīngjiān 湖由 húyóu 海水 hǎishuǐ bīng 围成 wéichéng de 一块 yīkuài 开阔 kāikuò de 水域 shuǐyù

    - 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.

  • - hǎi 水淹 shuǐyān guò le 沙滩 shātān

    - Nước biển ngập qua bãi cát.

  • - 鱼子 yúzi cáng zài 水草 shuǐcǎo

    - Trứng cá ẩn trong cỏ nước.

  • - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • - 鱼水情深 yúshuǐqíngshēn

    - tình cá nước sâu đậm

  • - 军民 jūnmín 鱼水情 yúshuǐqíng

    - tình quân dân như cá với nước.

  • - 鱼儿 yúér 出水 chūshuǐ 泡泡 pàopào

    - Con cá thở ra bong bóng nước.

  • - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海水鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 海水鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海水鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao