乌海市 wū hǎi shì

Từ hán việt: 【ô hải thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乌海市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô hải thị). Ý nghĩa là: Wuhait hoặc thành phố cấp tỉnh Vũ Hải ở Nội Mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乌海市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Wuhait hoặc thành phố cấp tỉnh Vũ Hải ở Nội Mông

Wuhait or Wuhai prefecture-level city in Inner Mongolia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌海市

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 海拔 hǎibá jiào

    - Thành phố này có độ cao so với mực nước biển khá thấp.

  • - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - thành phố biển

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát của những thành phố ven biển.

  • - 青岛 qīngdǎo 依山 yīshān 傍海 bànghǎi shì 著名 zhùmíng de 海滨 hǎibīn 旅游 lǚyóu 城市 chéngshì

    - Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển

  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • - zài 这座 zhèzuò 大城市 dàichéngshì 寻找 xúnzhǎo 一个 yígè rén 犹如 yóurú 大海捞针 dàhǎilāozhēn

    - Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.

  • - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thành phố biển rất đẹp.

  • - 芽庄 yázhuāng shì 越南 yuènán de 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.

  • - shì 滨海 bīnhǎi 城市 chéngshì yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Đó là một thị trấn ven biển với rất nhiều khách du lịch.

  • - 来自 láizì 一个 yígè 大型 dàxíng 海港 hǎigǎng 城市 chéngshì

    - Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.

  • - 产品销售 chǎnpǐnxiāoshòu dào le 海外 hǎiwài 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.

  • - 超市 chāoshì de 水果 shuǐguǒ hǎi le la

    - Vô số trái cây trong siêu thị.

  • - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乌海市

Hình ảnh minh họa cho từ 乌海市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌海市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ô
    • Nét bút:ノフフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PVSM (心女尸一)
    • Bảng mã:U+4E4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao