浅浅 qiǎn qiǎn

Từ hán việt: 【thiển thiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浅浅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiển thiển). Ý nghĩa là: róc rách (tiếng nước chảy), nông; không sâu. Ví dụ : - 绿。 Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.. - 。 Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.. - 。 Dòng nước suối chảy róc rách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浅浅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浅浅 khi là Từ tượng thanh

róc rách (tiếng nước chảy)

流水声

Ví dụ:
  • - 小溪 xiǎoxī 浅浅 jiānjiān 流过 liúguò 绿 草地 cǎodì

    - Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.

  • - 溪水 xīshuǐ zài 石间 shíjiān 浅浅 jiānjiān 流动 liúdòng

    - Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 水流 shuǐliú 浅浅的 jiānjiānde

    - Dòng nước suối chảy róc rách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 浅浅 khi là Tính từ

nông; không sâu

形容水流急速的样子

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái zài qiǎn 浅水 qiǎnshuǐ 洼里 wālǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Trẻ con chơi ở vũng nước nông.

  • - 湖边 húbiān 有个 yǒugè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Có một vũng nước nông bên hồ.

  • - cǎi jìn le 一个 yígè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Anh ấy bước vào một vũng nước nông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅浅

  • - 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - đơn giản dễ hiểu.

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - 爱情 àiqíng 一天 yìtiān 一天 yìtiān qiǎn

    - Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.

  • - 眼福不浅 yǎnfúbùqiǎn

    - phúc lớn được thấy.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 人命危浅 rénmìngwēiqiǎn 朝不保夕 zhāobùbǎoxī

    - mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.

  • - 溪水 xīshuǐ zài 石间 shíjiān 浅浅 jiānjiān 流动 liúdòng

    - Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.

  • - 小溪 xiǎoxī 浅浅 jiānjiān 流过 liúguò 绿 草地 cǎodì

    - Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 水流 shuǐliú 浅浅的 jiānjiānde

    - Dòng nước suối chảy róc rách.

  • - 浅色 qiǎnsè 指甲油 zhǐjiayóu

    - Sơn móng tay màu nhạt.

  • - 目光短浅 mùguāngduǎnqiǎn

    - tầm mắt hạn hẹp

  • - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - 这篇 zhèpiān 课文 kèwén hěn qiǎn

    - Văn bản này rất đơn giản.

  • - 资历 zīlì qiǎn

    - ít từng trải; lý lịch còn kém.

  • - suǒ zuò de 努力 nǔlì 获益匪浅 huòyìfěiqiǎn

    - Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.

  • - 可是 kěshì què 有着 yǒuzhe 一对 yīduì 迷人 mírén de 浅浅的 jiānjiānde 梨涡 líwō xiào 起来 qǐlai 梨涡 líwō jiù huì 出现 chūxiàn

    - Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.

  • - 词意 cíyì 浅露 qiǎnlù

    - từ ngữ thô thiển.

  • - 浅见寡闻 qiǎnjiànguǎwén

    - nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浅浅

Hình ảnh minh họa cho từ 浅浅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao