jīn

Từ hán việt: 【tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: Thiên Tân, nước bọt; nước miếng; nước dãi, mồ hôi. Ví dụ : - 。 Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.. - 。 Thiên Tân là một thành phố lớn.. - 。 Miệng anh ấy đầy nước bọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Thiên Tân

天津市,简称“津”

Ví dụ:
  • - 天津 tiānjīn 位于 wèiyú 中国 zhōngguó 北方 běifāng

    - Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.

  • - 天津 tiānjīn shì zuò 大城市 dàichéngshì

    - Thiên Tân là một thành phố lớn.

nước bọt; nước miếng; nước dãi

唾液

Ví dụ:
  • - 他口津 tākǒujīn 满溢 mǎnyì

    - Miệng anh ấy đầy nước bọt.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 已满 yǐmǎn shì jīn

    - Trong miệng đã đầy nước bọt.

mồ hôi

Ví dụ:
  • - de 额头 étóu 冒津 màojīn

    - Trán anh ấy đầy mồ hôi.

  • - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

bến sông

渡口

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 小津 xiǎojīn kǒu

    - Ở đây có một bến sông nhỏ.

  • - 津口 jīnkǒu jiù zài 前面 qiánmiàn le

    - Bến sông ở ngay phía trước.

chức vụ; vị trí quan trọng

比喻重要职位

Ví dụ:
  • - 津位 jīnwèi 一直 yìzhí bèi dīng zhe

    - Vị trí quan trọng luôn bị theo dõi.

  • - 渴望 kěwàng 那个 nàgè 津位 jīnwèi

    - Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.

Ý nghĩa của khi là Động từ

Dưỡng ẩm; làm ẩm

滋润;湿润

Ví dụ:
  • - 海风 hǎifēng 津润 jīnrùn le 沙滩 shātān

    - Gió biển làm ẩm bãi cát.

  • - 晨雾 chénwù 津润 jīnrùn zhe 树林 shùlín

    - Sương mù làm ẩm rừng cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 脸上 liǎnshàng 汗津津 hànjīnjīn de

    - trên mặt đầy mồ hôi.

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - 津津乐道 jīnjīnlèdào ( 很感兴趣 hěngǎnxìngqù 谈论 tánlùn )

    - say sưa trò chuyện.

  • - shuǐ 津津 jīnjīn

    - nước chảy.

  • - 海风 hǎifēng 津润 jīnrùn le 沙滩 shātān

    - Gió biển làm ẩm bãi cát.

  • - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • - 茅津渡 máojīndù ( 黄河 huánghé 渡口 dùkǒu zài 山西 shānxī 河南 hénán 之间 zhījiān )

    - bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

  • - 晨雾 chénwù 津润 jīnrùn zhe 树林 shùlín

    - Sương mù làm ẩm rừng cây.

  • - 正在 zhèngzài 津津有味 jīnjīnyǒuwèi chī zhe 杨梅 yángméi

    - Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.

  • - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • - 引渡 yǐndù 迷津 míjīn

    - đưa qua khỏi bến mê.

  • - 北京 běijīng 天津 tiānjīn děng

    - Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 已满 yǐmǎn shì jīn

    - Trong miệng đã đầy nước bọt.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - de 额头 étóu 冒津 màojīn

    - Trán anh ấy đầy mồ hôi.

  • - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

  • - 天津 tiānjīn 位于 wèiyú 中国 zhōngguó 北方 běifāng

    - Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.

  • - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • - 员工 yuángōng 每月 měiyuè 可以 kěyǐ 领取 lǐngqǔ 餐饮 cānyǐn 津贴 jīntiē

    - Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 津

Hình ảnh minh họa cho từ 津

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao