Đọc nhanh: 洋浦经济开发区 (dương phố kinh tế khai phát khu). Ý nghĩa là: Khu phát triển kinh tế Yangpu, Hải Nam.
Ý nghĩa của 洋浦经济开发区 khi là Danh từ
✪ Khu phát triển kinh tế Yangpu, Hải Nam
Yangpu Economic Development Zone, Hainan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋浦经济开发区
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 经济特区
- đặc khu kinh tế
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
- 经济 发展 迅速
- Nền kinh tế tăng trưởng mạnh.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 经济 虚弱 需 发展
- Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 经济 发展 过热
- kinh tế phát triển mạnh.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋浦经济开发区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋浦经济开发区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
发›
开›
洋›
济›
浦›
经›