Đọc nhanh: 长三角经济区 (trưởng tam giác kinh tế khu). Ý nghĩa là: Khu kinh tế đồng bằng sông Dương Tử (vùng kinh tế bao gồm Thượng Hải, Chiết Giang và Giang Tô).
✪ Khu kinh tế đồng bằng sông Dương Tử (vùng kinh tế bao gồm Thượng Hải, Chiết Giang và Giang Tô)
Yangtze River Delta Economic Zone (economic region including Shanghai, Zhejiang and Jiangsu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长三角经济区
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 经济特区
- đặc khu kinh tế
- 经济 快速增长
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 经济 增长 锐进
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 经济 增长 带来 必然 的 变化
- Tăng trưởng kinh tế mang lại thay đổi tất yếu.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 国 经济 了 长足 的 进步
- Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长三角经济区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长三角经济区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
区›
济›
经›
角›
长›