Đọc nhanh: 泰斗 (thái đẩu). Ý nghĩa là: ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng, thái đẩu. Ví dụ : - 京剧泰斗 ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch. - 他算得上音乐界的泰斗 anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
Ý nghĩa của 泰斗 khi là Danh từ
✪ ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng
泰山北斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
✪ thái đẩu
比喻德高望重或有卓越成就而为众人所敬仰的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰斗
- 械 斗
- đấu (nhiều người) có vũ khí
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泰斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泰斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
泰›