泪人儿 lèi rén er

Từ hán việt: 【lệ nhân nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泪人儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ nhân nhi). Ý nghĩa là: khóc sướt mướt; đẫm nước mắt; sùi sụt; khóc sụt sùi. Ví dụ : - 。 khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泪人儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泪人儿 khi là Danh từ

khóc sướt mướt; đẫm nước mắt; sùi sụt; khóc sụt sùi

形容哭得很厉害的人

Ví dụ:
  • - chéng le 泪人儿 lèiréner le

    - khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泪人儿

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 这人 zhèrén shì 罗锅儿 luóguōer

    - người này là người gù.

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 孩子 háizi de 眼泪 yǎnlèi ràng rén 酸楚 suānchǔ

    - Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - bié ràng ài de rén 流泪 liúlèi

    - Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 外场 wàichǎng 人儿 réner

    - người thận trọng trong giao thiệp.

  • - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • - rén 头儿 tóuer ( 人品 rénpǐn chà )

    - đạo đức kém.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí rén

    - gần trăm người

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 人儿 réner hěn 不错 bùcuò

    - anh ấy dáng mạo coi được lắm.

  • - chéng le 泪人儿 lèiréner le

    - khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泪人儿

Hình ảnh minh họa cho từ 泪人儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泪人儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao