Đọc nhanh: 注意力缺陷过动症 (chú ý lực khuyết hãm quá động chứng). Ý nghĩa là: Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD).
Ý nghĩa của 注意力缺陷过动症 khi là Danh từ
✪ Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD)
attention deficit hyperactivity disorder (ADHD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意力缺陷过动症
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 对 你 过 多 注意 的 调酒师
- Người pha chế người chăm sóc bạn rất nhiều
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 压力 非常 大 需要 注意
- Áp lực rất lớn cần chú ý.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注意力缺陷过动症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注意力缺陷过动症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
动›
意›
注›
症›
缺›
过›
陷›