Đọc nhanh: 泡子 (phao tử). Ý nghĩa là: bóng đèn, bào tử. Ví dụ : - 泡子沿(在辽宁)。 Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).. - 干泡子(在内蒙)。 Cán Bào Tử (ở nội Mông Cổ, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 泡子 khi là Danh từ
✪ bóng đèn
灯泡
✪ bào tử
小湖, 多用于地名
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 干 泡子 ( 在 内蒙 )
- Cán Bào Tử (ở nội Mông Cổ, Trung Quốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 干 泡子 ( 在 内蒙 )
- Cán Bào Tử (ở nội Mông Cổ, Trung Quốc).
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 请 把 种子 浸泡 在 水里
- Hãy ngâm hạt giống trong nước.
- 我 把 种子 浸泡 在 水中
- Tôi ngâm hạt giống trong nước.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
泡›