疱疹 pàozhěn

Từ hán việt: 【bào chẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疱疹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào chẩn). Ý nghĩa là: mụn nước (bệnh đậu mùa, thuỷ đậu), bệnh ecpet; bệnh mụn rộp. Ví dụ : - Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疱疹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疱疹 khi là Danh từ

mụn nước (bệnh đậu mùa, thuỷ đậu)

皮肤表面出现的黄白色或半透明的小水疱,常成片出现,里面充满液体天花、水痘等都能有这种症状

Ví dụ:
  • - 里奥 lǐào 左臂 zuǒbì de 带状疱疹 dàizhuàngpàozhěn ràng 疼痛 téngtòng 不已 bùyǐ

    - Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.

bệnh ecpet; bệnh mụn rộp

皮肤病,病原体是一种病毒,多发生在上唇或面部,症状是局部先发痒,然后出现水泡状的隆起,内含透明的液体,有微痛,一两周后结痂自愈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疱疹

  • - 里奥 lǐào 左臂 zuǒbì de 带状疱疹 dàizhuàngpàozhěn ràng 疼痛 téngtòng 不已 bùyǐ

    - Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.

  • - 麻疹 mázhěn 合并 hébìng 肺炎 fèiyán

    - Lên sởi kéo theo viêm phổi.

  • - 麻疹 mázhěn 疫苗 yìmiáo 三十万 sānshíwàn rén fèn

    - ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.

  • - 皮疹 pízhěn 搔後会 sāohòuhuì 恶化 èhuà

    - Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.

  • - 皮肤过敏 pífūguòmǐn le 疹子 zhěnzi

    - Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.

  • - de 皮肤 pífū 容易 róngyì 疹子 zhěnzi

    - Da anh ấy dễ nổi mẩn.

  • - 身上 shēnshàng chū le 很多 hěnduō 疹子 zhěnzi

    - Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.

  • - 脖子 bózi le 几个 jǐgè pào

    - Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疱疹

Hình ảnh minh họa cho từ 疱疹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疱疹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KPRU (大心口山)
    • Bảng mã:U+75B1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOHH (大人竹竹)
    • Bảng mã:U+75B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình