pào

Từ hán việt: 【phao.bào.pháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao.bào.pháo). Ý nghĩa là: bong bóng; bọt, bóng (vật thể giống bong bong), ngâm (trong chất lỏng). Ví dụ : - 。 Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.. - 。 Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.. - 。 Bóng đèn này hỏng rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bong bóng; bọt

(泡儿) 气体在液体内使液体鼓起来造成的球状或半球状体

Ví dụ:
  • - 手上 shǒushàng yǒu hěn 水泡 shuǐpào

    - Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.

  • - chuī le 很多 hěnduō hěn 肥皂泡 féizàopào ér

    - Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.

bóng (vật thể giống bong bong)

(泡儿) 像泡一样的东西

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 换个 huàngè xīn de 灯泡儿 dēngpàoér

    - Tôi đi thay bóng đèn mới.

  • - zuò le 很多 hěnduō 家务 jiāwù 手上 shǒushàng le pào

    - Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngâm (trong chất lỏng)

较长时期地放在液体中

Ví dụ:
  • - 两手 liǎngshǒu zài 水里 shuǐlǐ pào 发白 fābái

    - hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu 喜欢 xǐhuan 泡脚 pàojiǎo

    - Tôi thích ngâm chân mỗi tối.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 泡米 pàomǐ

    - Mẹ đang ngâm gạo trong bếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

pha; úp (đổ nước sôi vào vào thực phẩm)

将沸水倒在食物上

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài pào 方便面 fāngbiànmiàn

    - Anh ấy đang pha mì ăn liền.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān dōu huì 泡茶 pàochá

    - Mẹ mỗi ngày đều sẽ pha trà uống.

lãng phí thời gian; giết thời gian (cố ý tiêu hao thời gian)

故意消磨 (时间)

Ví dụ:
  • - 别泡 biépào 时间 shíjiān le kuài 工作 gōngzuò zuò wán

    - Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!

  • - bié 总是 zǒngshì pào 时间 shíjiān zài méi 必要 bìyào de 事情 shìqing shàng

    - Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.

đùa giỡn (với phụ nữ)

和女人鬼混

Ví dụ:
  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - shuō xiǎng pào zhè ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ ( 气/ 肥皂/ 鼻涕 )+ 泡儿

Bọt khí; bọt nước mũi

Ví dụ:
  • - chuī le 一个 yígè 肥皂泡 féizàopào ér

    - Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 月亮泡 yuèliangpào ( zài 吉林 jílín )

    - Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 肉眼 ròuyǎn 泡儿 pàoér

    - mí trong

  • - 小心 xiǎoxīn 安装 ānzhuāng 灯泡 dēngpào

    - Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.

  • - 莲花 liánhuā pào zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.

  • - 泡子 pāozǐ 沿 yán ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 鱼儿 yúér 出水 chūshuǐ 泡泡 pàopào

    - Con cá thở ra bong bóng nước.

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - 眼泡 yǎnpāo ér 哭肿 kūzhǒng le

    - khóc sưng cả mí mắt

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - de 靴子 xuēzi 挤压 jǐyā le 脚趾 jiǎozhǐ shàng de 水泡 shuǐpào

    - Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu 喜欢 xǐhuan 泡脚 pàojiǎo

    - Tôi thích ngâm chân mỗi tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泡

Hình ảnh minh họa cho từ 泡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao