Hán tự: 泡
Đọc nhanh: 泡 (phao.bào.pháo). Ý nghĩa là: bong bóng; bọt, bóng (vật thể giống bong bong), ngâm (trong chất lỏng). Ví dụ : - 他手上有很水泡。 Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.. - 她吹了很多很肥皂泡儿。 Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.. - 这个灯泡儿坏了。 Bóng đèn này hỏng rồi.
Ý nghĩa của 泡 khi là Danh từ
✪ bong bóng; bọt
(泡儿) 气体在液体内使液体鼓起来造成的球状或半球状体
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 她 吹 了 很多 很 肥皂泡 儿
- Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.
✪ bóng (vật thể giống bong bong)
(泡儿) 像泡一样的东西
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 泡 khi là Động từ
✪ ngâm (trong chất lỏng)
较长时期地放在液体中
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 我 每天晚上 都 喜欢 泡脚
- Tôi thích ngâm chân mỗi tối.
- 妈妈 在 厨房 泡米
- Mẹ đang ngâm gạo trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ pha; úp (đổ nước sôi vào vào thực phẩm)
将沸水倒在食物上
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 妈妈 每天 都 会 泡茶 喝
- Mẹ mỗi ngày đều sẽ pha trà uống.
✪ lãng phí thời gian; giết thời gian (cố ý tiêu hao thời gian)
故意消磨 (时间)
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
✪ đùa giỡn (với phụ nữ)
和女人鬼混
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 泡
✪ Danh từ ( 气/ 肥皂/ 鼻涕 )+ 泡儿
Bọt khí; bọt nước mũi
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 我 每天晚上 都 喜欢 泡脚
- Tôi thích ngâm chân mỗi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泡›