Đọc nhanh: 冬病夏治 (đông bệnh hạ trị). Ý nghĩa là: chữa bệnh mùa đông vào mùa hè (TCM).
Ý nghĩa của 冬病夏治 khi là Danh từ
✪ chữa bệnh mùa đông vào mùa hè (TCM)
to treat winter diseases in the summer (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬病夏治
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 这种 病 可用 白术 治
- Bệnh này có thể dùng Bạch truật chữa.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 这 药面 儿能 治病
- Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 芷 可 入药 能 治病
- Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.
- 防治 结核病
- phòng chống bệnh lao.
- 爷爷 掺药 治疗 疾病
- Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬病夏治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬病夏治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
夏›
治›
病›