Đọc nhanh: 油田 (du điền). Ý nghĩa là: mỏ dầu. Ví dụ : - 踏勘油田 khảo sát thực địa mỏ dầu. - 不找到新油田,决不罢休 không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
Ý nghĩa của 油田 khi là Danh từ
✪ mỏ dầu
可以开采的大面积的油层分布地带
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油田
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 雨 后 , 麦田 一片 油绿
- cánh đồng lúa xanh mơn mởn sau cơn mưa.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
田›