Đọc nhanh: 油气田 (du khí điền). Ý nghĩa là: mỏ dầu; mỏ khí đốt.
Ý nghĩa của 油气田 khi là Danh từ
✪ mỏ dầu; mỏ khí đốt
即可开采石油又可开采天然气的地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油气田
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 雨 后 , 麦田 一片 油绿
- cánh đồng lúa xanh mơn mởn sau cơn mưa.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油气田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油气田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
油›
田›