没脾气 méi píqì

Từ hán việt: 【một bễ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没脾气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một bễ khí). Ý nghĩa là: không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng. Ví dụ : - ,? họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没脾气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没脾气 khi là Tính từ

không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng

指无可奈何; 没有办法

Ví dụ:
  • - 人家 rénjiā 就是 jiùshì 不让 bùràng 进去 jìnqù 不是 búshì méi 脾气 píqi

    - họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没脾气

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • - 大爷 dàyé 脾气 píqi

    - tính cụ lớn

  • - 脾气 píqi 执拗 zhíniù

    - tính khí ngang bướng

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 容忍 róngrěn 不了 bùliǎo de 坏脾气 huàipíqi

    - Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • - de 自行车 zìxíngchē tāi 没气 méiqì le

    - Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 耍脾气 shuǎpíqi

    - Anh ấy hơi tí là dỗi.

  • - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • - 脾气 píqi 古板 gǔbǎn

    - tính nết gàn bướng

  • - yòu fàn 脾气 píqi le

    - Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 磨难 mónàn méi le 勇气 yǒngqì

    - Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.

  • - zhè 孩子 háizi 脾气 píqi 太拗 tàiǎo

    - Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.

  • - 人家 rénjiā 就是 jiùshì 不让 bùràng 进去 jìnqù 不是 búshì méi 脾气 píqi

    - họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没脾气

Hình ảnh minh họa cho từ 没脾气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没脾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pái , Pí , Pì
    • Âm hán việt: Bài , Bễ , , Tỳ
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHHJ (月竹竹十)
    • Bảng mã:U+813E
    • Tần suất sử dụng:Cao