Đọc nhanh: 没脾气 (một bễ khí). Ý nghĩa là: không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng. Ví dụ : - 人家就是不让你进去,你不是也没脾气? họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
Ý nghĩa của 没脾气 khi là Tính từ
✪ không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng
指无可奈何; 没有办法
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没脾气
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 脾气 古板
- tính nết gàn bướng
- 他 又 犯 脾气 了
- Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没脾气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没脾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
没›
脾›