没有市场 méiyǒu shìchǎng

Từ hán việt: 【một hữu thị trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有市场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu thị trường). Ý nghĩa là: Không được hoan nghênh; không được chào đón. Ví dụ : - 。 Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有市场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有市场 khi là Động từ

Không được hoan nghênh; không được chào đón

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng rén zài 别处 biéchù 绝对 juéduì 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有市场

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 鲜肉 xiānròu mài

    - Trên chợ có thịt tươi bán.

  • - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • - 这种 zhèzhǒng rén zài 别处 biéchù 绝对 juéduì 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō cōng

    - Ở chợ có rất nhiều hành.

  • - zhè 全都 quándōu shì 初步 chūbù 尝试 chángshì hái 没有 méiyǒu 正式 zhèngshì 上场 shàngchǎng

    - đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường

  • - 会场 huìchǎng rén dōu 坐满 zuòmǎn le 没有 méiyǒu 地方 dìfāng le

    - Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.

  • - 占有 zhànyǒu le 所有 suǒyǒu de 市场 shìchǎng 数据 shùjù

    - Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 多种 duōzhǒng 车辆 chēliàng de 类型 lèixíng

    - Trên thị trường có rất nhiều loại xe.

  • - 房屋 fángwū 市场 shìchǎng 已有 yǐyǒu 好几个 hǎojǐgè yuè 处于 chǔyú 低迷 dīmí 状态 zhuàngtài

    - Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.

  • - 这个 zhègè 农贸市场 nóngmàoshìchǎng yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 摊位 tānwèi

    - chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō 家用电器 jiāyòngdiànqì

    - Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng yǒu 很多 hěnduō 行商 hángshāng

    - Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 商品 shāngpǐn

    - Trên thị trường có rất nhiều loại hàng hóa.

  • - 这个 zhègè 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng le

    - Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.

  • - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • - 珍将 zhēnjiāng de 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn 送到 sòngdào le 好几个 hǎojǐgè 市场 shìchǎng 但是 dànshì 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 买主 mǎizhǔ

    - Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.

  • - 伪科学 wěikēxué zài 社会 shèhuì shàng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有市场

Hình ảnh minh họa cho từ 没有市场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao