没底 méi dǐ

Từ hán việt: 【một để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một để). Ý nghĩa là: Không có chuẩn bị; không có ý tưởng. Ví dụ : - 。 Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没底 khi là Động từ

Không có chuẩn bị; không có ý tưởng

没底,读音méi dǐ,汉语词语,意思是没有把握。

Ví dụ:
  • - néng 不能 bùnéng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué 心里 xīnli 没底 méidǐ

    - Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没底

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 没有 méiyǒu 姐妹 jiěmèi 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 哥哥 gēge

    - chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - zhè 花瓶 huāpíng 底部 dǐbù 没有 méiyǒu 几个 jǐgè xiǎo 斑点 bāndiǎn jiù 十全十美 shíquánshíměi le

    - Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • - néng 不能 bùnéng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué 心里 xīnli 没底 méidǐ

    - Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

  • - 整天 zhěngtiān mǎi zhè mǎi de 不到 búdào 月底 yuèdǐ jiù méi qián le

    - Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

  • - 这场 zhèchǎng 围棋赛 wéiqísài hái méi 亮底 liàngdǐ ne

    - trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.

  • - 树上 shùshàng 一片 yīpiàn 叶子 yèzi dōu 没有 méiyǒu le

    - Trên cây không còn một chiếc lá nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没底

Hình ảnh minh họa cho từ 没底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao