沙中淘金 shā zhōng táojīn

Từ hán việt: 【sa trung đào kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沙中淘金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa trung đào kim). Ý nghĩa là: Đãi cát tìm vàng. Ví dụ : - ” đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沙中淘金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沙中淘金 khi là Thành ngữ

Đãi cát tìm vàng

Ví dụ:
  • - 读书 dúshū xiàng 开矿 kāikuàng 一样 yīyàng 沙中 shāzhōng 淘金 táojīn

    - đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙中淘金

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 沙丘 shāqiū xiàng 波浪 bōlàng

    - Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.

  • - zài 河边 hébiān 淘沙 táoshā

    - Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.

  • - 红军 hóngjūn 抢渡 qiǎngdù 金沙江 jīnshājiāng

    - hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.

  • - 金沙江 jīnshājiāng shuǐ 激浪 jīlàng 滔滔 tāotāo

    - sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 这座 zhèzuò 金字塔 jīnzìtǎ shì 世界 shìjiè 七大 qīdà 奇迹 qíjì zhōng zuì 古老 gǔlǎo de

    - Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.

  • - 沙子 shāzi cóng 指缝 zhǐféng zhōng 滑落 huáluò

    - Cát trượt khỏi các kẽ tay.

  • - 奖金 jiǎngjīn huì cóng 总金额 zǒngjīné zhōng 扣除 kòuchú

    - Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 金朝 jīncháo 统治 tǒngzhì 中国 zhōngguó 北部 běibù

    - Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.

  • - 金沙江 jīnshājiāng 奔流 bēnliú 不息 bùxī 形成 xíngchéng de 天然 tiānrán 景观 jǐngguān 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị

  • - 沙漠 shāmò zhōng 没有 méiyǒu 水源 shuǐyuán

    - Trong sa mạc không có nguồn nước.

  • - 幕后 mùhòu 牵线 qiānxiàn zhě 木偶戏 mùǒuxì zhōng qiān 金属线 jīnshǔxiàn huò 棉线 miánxiàn de rén

    - Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.

  • - cóng 交易 jiāoyì zhōng 得到 dédào le 佣金 yòngjīn

    - Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.

  • - zài 第二轮 dìèrlún 比赛 bǐsài zhōng bèi 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.

  • - 我们 wǒmen duì zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 预赛 yùsài 中遭 zhōngzāo 淘汰 táotài

    - Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.

  • - 矿藏 kuàngcáng 底石 dǐshí 位于 wèiyú 一个 yígè 矿中 kuàngzhōng 金属 jīnshǔ 矿藏 kuàngcáng 之下 zhīxià de 大量 dàliàng 石头 shítou

    - Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.

  • - 读书 dúshū xiàng 开矿 kāikuàng 一样 yīyàng 沙中 shāzhōng 淘金 táojīn

    - đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沙中淘金

Hình ảnh minh họa cho từ 沙中淘金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙中淘金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPOU (水心人山)
    • Bảng mã:U+6DD8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao