wāng

Từ hán việt: 【uông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uông). Ý nghĩa là: ao, họ Uông, đọng; ngấn; tụ (chất lỏng). Ví dụ : - 。 Dưới chân núi có ao.. - 。 Đầu làng có cái ao nhỏ.. - 。 Anh ấy họ Uông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Tính từ
Từ tượng thanh
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ao

池塘

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 山下 shānxià yǒu wāng

    - Dưới chân núi có ao.

  • - 村头 cūntóu yǒu xiǎo wāng

    - Đầu làng có cái ao nhỏ.

họ Uông

Ví dụ:
  • - xìng wāng

    - Anh ấy họ Uông.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đọng; ngấn; tụ (chất lỏng)

(液体) 聚集

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng wāng le 一些 yīxiē shuǐ

    - Trên đường đọng chút nước.

  • - 眼里 yǎnlǐ 汪着 wāngzhe lèi

    - Trong mắt ngấn lệ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vũng

(汪 儿) 用于液体

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng yǒu 一汪 yīwāng 积水 jīshuǐ

    - Mặt đất có một vũng nước đọng.

  • - 那边 nàbiān yǒu 汪水 wāngshuǐ

    - Bên đó có mấy vũng nước.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu rộng; rộng lớn

深广;广大

Ví dụ:
  • - 大海 dàhǎi 汪茫 wāngmáng

    - Biển cả rộng lớn mênh mông.

  • - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

oẳng; ẳng; gâu gâu; ăng ẳng

(象声词) 形容狗叫的声音

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu 汪汪叫 wāngwāngjiào

    - Chó con sủa ăng ẳng.

  • - 门外 ménwài 传来 chuánlái 汪汪 wāngwāng de 狗叫声 gǒujiàoshēng

    - Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + 汪着

Cái gì đọng/tụ ở đâu đấy

Ví dụ:
  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - xuè zài 伤口 shāngkǒu 汪着 wāngzhe

    - Máu tụ ở vết thương.

Số từ + 汪 + Danh từ

Bao nhiêu vũng gì đấy

Ví dụ:
  • - 发现 fāxiàn 那边 nàbiān yǒu 一汪 yīwāng xuè

    - Tôi phát hiện ra bên kia có một vũng máu.

  • - dào chū sān wāng 奶茶 nǎichá

    - Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 水汪汪 shuǐwāngwāng

    - nước mênh mông.

  • - zhè 汪酒泊 wāngjiǔpō 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Bể rượu này có mùi thơm.

  • - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 小狗 xiǎogǒu 汪汪叫 wāngwāngjiào

    - Chó con sủa ăng ẳng.

  • - 大海 dàhǎi 汪茫 wāngmáng

    - Biển cả rộng lớn mênh mông.

  • - xuè zài 伤口 shāngkǒu 汪着 wāngzhe

    - Máu tụ ở vết thương.

  • - 分清是非 fēnqīngshìfēi 一片汪洋 yīpiànwāngyáng 分不清 fēnbùqīng shì tiān shì shuǐ 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.

  • - 眼泪汪汪 yǎnlèiwāngwāng

    - Nước mắt giàn giụa.

  • - 汪洋大海 wāngyángdàhǎi

    - biển cả mênh mông.

  • - 大海 dàhǎi shì 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - Biển cả là một vùng nước mênh mông.

  • - 汪子 wāngzǐ shuǐ

    - một vũng nước.

  • - dào chū sān wāng 奶茶 nǎichá

    - Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.

  • - 门外 ménwài 传来 chuánlái 汪汪 wāngwāng de 狗叫声 gǒujiàoshēng

    - Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.

  • - 眼里 yǎnlǐ 汪着 wāngzhe lèi

    - Trong mắt ngấn lệ.

  • - 村头 cūntóu yǒu xiǎo wāng

    - Đầu làng có cái ao nhỏ.

  • - de xiǎo 嘴巴 zuǐba juē 眼泪汪汪 yǎnlèiwāngwāng

    - Cô ấy nhíu môi nhỏ, mắt đầy nước mắt.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang zhēng zhe 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing 好奇 hàoqí 看着 kànzhe

    - cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.

  • - 路上 lùshàng wāng le 一些 yīxiē shuǐ

    - Trên đường đọng chút nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汪

Hình ảnh minh họa cho từ 汪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng , Wāng , Wǎng
    • Âm hán việt: Uông
    • Nét bút:丶丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMG (水一土)
    • Bảng mã:U+6C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao