Đọc nhanh: 汪汪 (uông uông). Ý nghĩa là: lưng tròng; giàn giụa; đầm đìa; rưng rưng; đẫm lệ (nước mắt), mênh mông (nước). Ví dụ : - 眼泪汪汪。 Nước mắt giàn giụa.. - 水汪汪。 nước mênh mông.
✪ lưng tròng; giàn giụa; đầm đìa; rưng rưng; đẫm lệ (nước mắt)
形容充满水或眼泪的样子
- 眼泪汪汪
- Nước mắt giàn giụa.
- 水汪汪
- nước mênh mông.
Ý nghĩa của 汪汪 khi là Từ điển
✪ mênh mông (nước)
形容水面宽广
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汪汪
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 水汪汪
- nước mênh mông.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 小狗 汪汪叫
- Chó con sủa ăng ẳng.
- 大海 汪茫
- Biển cả rộng lớn mênh mông.
- 血 在 伤口 汪着
- Máu tụ ở vết thương.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 眼泪汪汪
- Nước mắt giàn giụa.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 门外 传来 汪汪 的 狗叫声
- Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.
- 眼里 汪着 泪
- Trong mắt ngấn lệ.
- 村头 有 小 汪
- Đầu làng có cái ao nhỏ.
- 她 的 小 嘴巴 一 噘 , 眼泪汪汪
- Cô ấy nhíu môi nhỏ, mắt đầy nước mắt.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 路上 汪 了 一些 水
- Trên đường đọng chút nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汪汪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汪汪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汪›