Đọc nhanh: 汪洋 (uông dương). Ý nghĩa là: mênh mông; cuồn cuộn (nước). Ví dụ : - 一片汪洋。 cả một vùng nước mênh mông.. - 汪洋大海。 biển cả mênh mông.
Ý nghĩa của 汪洋 khi là Tính từ
✪ mênh mông; cuồn cuộn (nước)
形容水势浩大的样子
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汪洋
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 水汪汪
- nước mênh mông.
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汪洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汪洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汪›
洋›