Hán tự: 汤
Đọc nhanh: 汤 (thang.sương.thãng). Ý nghĩa là: canh, nước nóng; nước sôi, suối nước nóng (thường dùng làm địa danh). Ví dụ : - 那份汤有点咸。 Phần canh đó hơi mặn.. - 今天喝冬瓜汤。 Hôm nay ăn canh bí đao.. - 汤用来泡茶。 Nước sôi dùng để pha trà.
Ý nghĩa của 汤 khi là Danh từ
✪ canh
烹调后汁儿特别多的副食
- 那份 汤 有点咸
- Phần canh đó hơi mặn.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
✪ nước nóng; nước sôi
热水;开水
- 汤 用来 泡茶
- Nước sôi dùng để pha trà.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
✪ suối nước nóng (thường dùng làm địa danh)
专指温泉 (现多见于地名)
- 这里 汤 很 出名
- Suối nước nóng ở đây rất nổi tiếng.
- 汤中 富含 矿物
- Trong suối nước nóng có nhiều khoáng chất
✪ nước dùng; nước lèo còn dư
食物煮后所得的汁水
- 鸡汤 味道鲜美
- Nước luộc gà rất thơm ngon.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
✪ thuốc nước; thuốc thang
汤药
- 每天 要 喝 这 汤
- Mỗi ngày phải uống thang thuốc này.
- 这汤 味道 很 苦
- Thang thuốc này vị rất đắng.
✪ họ Thang
姓
- 她 姓 汤
- Cô ấy họ Thang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汤
✪ Bổ ngữ (鸡、鸡蛋、青菜、蘑菇、豆腐、热、清/浓) + 汤
món canh gì đấy
- 妈妈 做 的 青菜汤 太 好喝 了
- Món canh rau củ mẹ tôi làm rất ngon.
- 感冒 了 , 喝碗 热汤 就 舒服 多 了
- Nếu bị cảm lạnh, uống một bát súp nóng sẽ khiến bạn dễ chịu hơn.
✪ Động từ (煮、做、喝) + 汤
nấu canh hoặc uống canh
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 天气 冷 , 多 喝 点儿 热汤
- Vào lúc thời tiết lạnh, nên uống nhiều nước canh ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 汤 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của súp rất ngon.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 汤姆 是 种族主义者
- Tom là một người phân biệt chủng tộc.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›