水能源 shuǐ néngyuán

Từ hán việt: 【thuỷ năng nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水能源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ năng nguyên). Ý nghĩa là: thủy điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水能源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水能源 khi là Danh từ

thủy điện

hydroelectric power

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水能源

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 家庭 jiātíng 能源 néngyuán 消费 xiāofèi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 离开 líkāi le shuǐ 不能生存 bùnéngshēngcún

    - Cá không thể sống nếu không có nước.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 取代 qǔdài le 煤炭 méitàn 能源 néngyuán

    - Năng lượng mặt trời thay thế than đá.

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 水果 shuǐguǒ bài le 不能 bùnéng chī

    - Trái cây hỏng rồi không thể ăn.

  • - 这水 zhèshuǐ 可能 kěnéng 有毒 yǒudú

    - Nước này có thể có độc.

  • - 河水 héshuǐ 不能 bùnéng 倒流 dàoliú

    - nước sông không thể chảy ngược dòng.

  • - shēn 水池 shuǐchí 中水 zhōngshuǐ de 表面 biǎomiàn néng 产生 chǎnshēng 波纹 bōwén

    - Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 涵养 hányǎng 水源 shuǐyuán 需要 xūyào 长期 chángqī de 努力 nǔlì

    - Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.

  • - 水是 shuǐshì 宝贵 bǎoguì de 资源 zīyuán

    - Nước là tài nguyên quý giá.

  • - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • - yào yǒu shuǐ 人才 réncái 能活 nénghuó 才能 cáinéng 保持 bǎochí 元气 yuánqì

    - Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水能源

Hình ảnh minh họa cho từ 水能源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水能源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao