Đọc nhanh: 载舟覆舟 (tải chu phú chu). Ý nghĩa là: khiêng thuyền hay bị lật thuyền (thành ngữ); (nghĩa bóng) Người dân có thể ủng hộ một chế độ hoặc lật đổ nó..
Ý nghĩa của 载舟覆舟 khi là Thành ngữ
✪ khiêng thuyền hay bị lật thuyền (thành ngữ); (nghĩa bóng) Người dân có thể ủng hộ một chế độ hoặc lật đổ nó.
to carry a boat or to overturn a boat (idiom); fig. The people can support a regime or overturn it.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载舟覆舟
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 舟车劳顿
- đường đi vất vả.
- 破釜沉舟
- đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 斲木 为舟
- chặt cây đóng thuyền
- 舍舆登舟
- rời xe lên thuyền
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 他们 划 龙舟 比赛
- Họ chèo thuyền rồng thi đấu.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 他们 在 河上 划着 一只 扁舟
- Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.
- 舟楫
- mái chèo.
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
- 刳 木为 舟
- đẽo gỗ làm thuyền.
- 泛舟 西湖
- chơi thuyền Hồ Tây.
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 他 划着 特舟 去 钓鱼
- Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.
- 河面上 有 一只 小舟
- Trên sông có một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载舟覆舟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载舟覆舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舟›
覆›
载›