Đọc nhanh: 水源 (thuỷ nguyên). Ý nghĩa là: thượng lưu; thượng nguồn; nước nguồn, nguồn nước sinh hoạt, Thuỷ Nguyên (thuộc Hải Phòng, Việt Nam). Ví dụ : - 地下水是当地的主要供水水源 Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
Ý nghĩa của 水源 khi là Danh từ
✪ thượng lưu; thượng nguồn; nước nguồn
河流发源的地方一般泉水、冰雪水、沼泽、湖泊等都是河流的水源
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
✪ nguồn nước sinh hoạt
民用水、工业用水或灌溉用水的来源
✪ Thuỷ Nguyên (thuộc Hải Phòng, Việt Nam)
越南地名属于海防省份
✪ mội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水源
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 沙漠 中 没有 水源
- Trong sa mạc không có nguồn nước.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 旱季 来临 , 水源 变得 稀少
- Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
源›