Đọc nhanh: 水文学及水资源 (thuỷ văn học cập thuỷ tư nguyên). Ý nghĩa là: Tài nguyên nước và thủy văn.
Ý nghĩa của 水文学及水资源 khi là Danh từ
✪ Tài nguyên nước và thủy văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水文学及水资源
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 沙漠 中 没有 水源
- Trong sa mạc không có nguồn nước.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水文学及水资源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水文学及水资源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
学›
文›
水›
源›
资›