Đọc nhanh: 无源之水,无本之木 (vô nguyên chi thuỷ vô bổn chi mộc). Ý nghĩa là: nước không nguồn, cây không cội; không nguồn gốc; không cơ sở; không căn cứ (ví với những sự việc không có cơ sở).
Ý nghĩa của 无源之水,无本之木 khi là Từ điển
✪ nước không nguồn, cây không cội; không nguồn gốc; không cơ sở; không căn cứ (ví với những sự việc không có cơ sở)
没有源头的水,没有根的树木比喻没有基础的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无源之水,无本之木
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无源之水,无本之木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无源之水,无本之木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
无›
木›
本›
水›
源›