木本水源 mù běn shuǐyuán

Từ hán việt: 【mộc bổn thuỷ nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "木本水源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộc bổn thuỷ nguyên). Ý nghĩa là: căn bản; gốc rễ; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 木本水源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 木本水源 khi là Thành ngữ

căn bản; gốc rễ; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc

比喻事物的根本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木本水源

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - zhè 两幅 liǎngfú 山水 shānshuǐ dōu shì 绢本 juànběn

    - hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.

  • - 追本溯源 zhuīběnsùyuán

    - đi tìm nguồn gốc ban đầu.

  • - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

  • - 涵养 hányǎng 水源 shuǐyuán 需要 xūyào 长期 chángqī de 努力 nǔlì

    - Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.

  • - 水是 shuǐshì 宝贵 bǎoguì de 资源 zīyuán

    - Nước là tài nguyên quý giá.

  • - 木材 mùcái 遇水会 yùshuǐhuì 膨胀 péngzhàng

    - Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.

  • - 本质 běnzhì shàng 就是 jiùshì shuǐ

    - Mà thực chất là nước.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 入口 rùkǒu de 水果 shuǐguǒ 本地 běndì de guì

    - Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.

  • - 屋里 wūlǐ 一水儿 yīshuǐer 红木家具 hóngmùjiājù

    - trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.

  • - 基本 jīběn de 收入 shōurù 来源 láiyuán shì 农业 nóngyè

    - Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 源源本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.

  • - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 正本清源 zhèngběnqīngyuán de 措施 cuòshī

    - biện pháp sửa đổi tận gốc

  • - 客户 kèhù 为本 wèiběn 市场 shìchǎng 为源 wèiyuán de 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn

    - triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.

  • - 水源 shuǐyuán 枯竭 kūjié

    - nguồn nước khô cạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 木本水源

Hình ảnh minh họa cho từ 木本水源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木本水源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao