Đọc nhanh: 木本水源 (mộc bổn thuỷ nguyên). Ý nghĩa là: căn bản; gốc rễ; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc.
Ý nghĩa của 木本水源 khi là Thành ngữ
✪ căn bản; gốc rễ; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc
比喻事物的根本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木本水源
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 这 两幅 山水 都 是 绢本
- hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 木板 在 水上 氽
- tấm ván bập bềnh trên mặt nước.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木本水源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木本水源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
本›
水›
源›